Thực đơn
Danh_sách_băng_tần_LTE Danh sách băng tần và băng thôngTheo mục 5.5-1, bảng "E-UTRA Operating Bands" và 5.6.1-1, bảng "E-UTRA Channel Bandwidth" của 3GPP TS 36.101 phiên bản mới nhất[1], bảng dưới dây liệt kê các băng tần và băng thông tương ứng của mạng LTE.
Băng tần | Chế độ song công[A 1] | ƒ (MHz) | Tên | Subset of band | Uplink[A 2] (MHz) | Downlink[A 3] (MHz) | Duplex spacing (MHz) | Băng thông kênh (MHz) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FDD | 2100 | IMT | 65 | 1920 – 1980 | 2110 – 2170 | 190 | 5, 10, 15, 20 |
2 | FDD | 1900 | PCS[A 4] | 25 | 1850 – 1910 | 1930 – 1990 | 80 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 |
3 | FDD | 1800 | DCS | 1710 – 1785 | 1805 – 1880 | 95 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 | |
4 | FDD | 1700 | AWS‑1[A 4] | 66 | 1710 – 1755 | 2110 – 2155 | 400 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 |
5 | FDD | 850 | Cellular | 26 | 824 – 849 | 869 – 894 | 45 | 1.4, 3, 5, 10 |
7 | FDD | 2600 | IMT-E | 2500 – 2570 | 2620 – 2690 | 120 | 5, 10, 15, 20 | |
8 | FDD | 900 | Extended GSM | 880 – 915 | 925 – 960 | 45 | 1.4, 3, 5, 10 | |
11 | FDD | 1500 | Lower PDC | 74 | 1427.9 – 1447.9 | 1475.9 – 1495.9 | 48 | 5, 10 |
12 | FDD | 700 | Lower SMH[A 5] | 85 | 699 – 716 | 729 – 746 | 30 | 1.4, 3, 5, 10 |
13 | FDD | 700 | Upper SMH[A 6] | 777 – 787 | 746 – 756 | −31 | 5, 10 | |
14 | FDD | 700 | Upper SMH[A 7] | 788 – 798 | 758 – 768 | −30 | 5, 10 | |
17 | FDD | 700 | Lower SMH[A 8] | 12, 85 | 704 – 716 | 734 – 746 | 30 | 5, 10 |
18 | FDD | 850 | Lower 800 (Nhật Bản) | 26 | 815 – 830 | 860 – 875 | 45 | 5, 10, 15 |
19 | FDD | 850 | Upper 800 (Nhật Bản) | 26 | 830 – 845 | 875 – 890 | 45 | 5, 10, 15 |
20 | FDD | 800 | Digital Dividend (EU) | 832 – 862 | 791 – 821 | −41 | 5, 10, 15, 20 | |
21 | FDD | 1500 | Upper PDC | 74 | 1447.9 – 1462.9 | 1495.9 – 1510.9 | 48 | 5, 10, 15 |
24 | FDD | 1600 | Upper L‑Band (US) | 1626.5 – 1660.5 | 1525 – 1559 | −101.5 | 5, 10 | |
25 | FDD | 1900 | Extended PCS[A 9] | 1850 – 1915 | 1930 – 1995 | 80 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 | |
26 | FDD | 850 | Extended Cellular | 814 – 849 | 859 – 894 | 45 | 1.4, 3, 5, 10, 15 | |
28 | FDD | 700 | APT | 703 – 748 | 758 – 803 | 55 | 3, 5, 10, 15, 20 | |
29 | SDL[A 10] | 700 | Lower SMH[A 11] | Không có | 717 – 728 | Không có | 3, 5, 10 | |
30 | FDD | 2300 | WCS[A 12] | 2305 – 2315 | 2350 – 2360 | 45 | 5, 10 | |
31 | FDD | 450 | NMT | 452.5 – 457.5 | 462.5 – 467.5 | 10 | 1.4, 3, 5 | |
32 | SDL[A 10] | 1500 | L‑Band (EU) | 75 | Không có | 1452 – 1496 | Không có | 5, 10, 15, 20 |
34 | TDD | 2000 | IMT | 2010 – 2025 | Không có | 5, 10, 15 | ||
37 | TDD | 1900 | PCS[A 13] | 1910 – 1930 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
38 | TDD | 2600 | IMT-E[A 13] | 41 | 2570 – 2620 | Không có | 5, 10, 15, 20 | |
39 | TDD | 1900 | DCS–IMT Gap | 1880 – 1920 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
40 | TDD | 2300 | S-Band | 2300 – 2400 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
41 | TDD | 2500 | BRS | 2496 – 2690 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
42 | TDD | 3500 | CBRS (EU, Nhật Bản) | 3400 – 3600 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
43 | TDD | 3700 | C-Band | 3600 – 3800 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
44 | TDD | 700 | APT | 703 – 803 | Không có | 3, 5, 10, 15, 20 | ||
46 | TDD | 5200 | U-NII[A 14] | 5150 – 5925 | Không có | 10, 20 | ||
47 | TDD | 5900 | U-NII-4[A 15] | 5855 – 5925 | Không có | 10, 20 | ||
48 | TDD | 3500 | CBRS (US) | 3550 – 3700 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
49 | TDD | 3500 | C-Band | 48 | 3550 – 3700 | Không có | 10, 20 | |
50 | TDD | 1500 | L‑Band (EU) | 1432 – 1517 | Không có | 3, 5, 10, 15, 20 | ||
51 | TDD | 1500 | Extended L‑Band (EU) | 1427 – 1432 | Không có | 3, 5 | ||
52 | TDD | 3300 | C-Band | 3300 – 3400 | Không có | 5, 10, 15, 20 | ||
53 | TDD | 2400 | S-Band | 2483.5 – 2495 | Không có | 1.4, 3, 5, 10 | ||
65 | FDD | 2100 | Extended IMT | 1920 – 2010 | 2110 – 2200 | 190 | 5, 10, 15, 20 | |
66 | FDD | 1700 | Extended AWS (AWS‑1–3)[A 16] | 1710 – 1780 | 2110 – 2200[2] | 400 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 | |
67 | SDL[A 10] | 700 | EU 700 | Không có | 738 – 758 | Không có | 5, 10, 15, 20 | |
68 | FDD | 700 | ME 700 | 698 – 728 | 753 – 783 | 55 | 5, 10, 15 | |
69 | SDL[A 10] | 2600 | IMT-E[A 13] | Không có | 2570 – 2620 | Không có | 5 | |
70 | FDD | 1700 | Supplementary AWS (AWS‑2–4)[3] | 1695 – 1710 | 1995 – 2020 | 295 – 300[4] | 5, 10, 15 | |
71 | FDD | 600 | Digital Dividend (US) | 663 – 698 | 617 – 652 | −46 | 5, 10, 15, 20 | |
72 | FDD | 450 | PMR (EU) | 451 – 456 | 461 – 466 | 10 | 1.4, 3, 5 | |
73 | FDD | 450 | PMR (APT) | 450 – 455 | 460 – 465 | 10 | 1.4, 3, 5 | |
74 | FDD | 1500 | Lower L‑Band (US) | 1427 – 1470 | 1475 – 1518 | 48 | 1.4, 3, 5, 10, 15, 20 | |
75 | SDL[A 10] | 1500 | L‑Band (EU) | Không có | 1432 – 1517 | Không có | 5, 10, 15 20 | |
76 | SDL[A 10] | 1500 | Extended L‑Band (EU) | Không có | 1427 – 1432 | Không có | 5 | |
85 | FDD | 700 | Extended Lower SMH[A 5] | 698 – 716 | 728 – 746 | 30 | 5, 10 | |
87 | FDD | 450 | PMR | 410 – 415 | 420 – 425 | 10 | 1.4, 3, 5 | |
88 | FDD | 450 | PMR | 412 – 417 | 422 – 427 | 10 | 1.4, 3, 5 | |
Băng tần | Chế độ song công[A 1] | ƒ (MHz) | Tên | Subset of band | Uplink[A 2] (MHz) | Downlink[A 3] (MHz) | Duplex spacing (MHz) | Băng thông kênh (MHz) |
Thực đơn
Danh_sách_băng_tần_LTE Danh sách băng tần và băng thôngLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_băng_tần_LTE http://niviuk.free.fr/ http://niviuk.free.fr/lte_mfbi.php https://tools.valid8.com/#rf https://portal.3gpp.org/desktopmodules/Specificati...